VIETNAMESE

phơi quần áo

phơi đồ

ENGLISH

hang out clothes

  
VERB

/hæŋ aʊt kloʊðz/

Phơi quần áo là phơi, treo quần áo lên cho khô.

Ví dụ

1.

Họ phải phơi quần áo để cho chúng khô.

They had to hang out clothes to dry.

2.

Cô ấy phải phơi quần áo cho xong trước khi đi làm.

She has to finish hanging out clothes before going out for work.

Ghi chú

Một số synonyms của clothes:

- trang phục (costume): Our host was wearing a clown costume.

(Chủ tiệc đã mặc 1 bộ trang phục chú hề.)

- bộ đồ (clothing): Loose clothing gives you greater freedom of movement.

(Những bộ đồ rộng rãi đem đến cảm giác thoải mái khi di chuyển.)