VIETNAMESE

Giả nai

giả ngơ, giả ngu, giả vờ không biết

word

ENGLISH

Play dumb

  
VERB

/pleɪ dʌm/

Act naive, feign ignorance, act oblivious

Giả nai là giả vờ ngây thơ hoặc không biết điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy giả nai khi bị hỏi về món đồ mất tích.

She played dumb when asked about the missing item.

2.

Đừng giả nai để tránh trách nhiệm.

Don’t play dumb to avoid responsibility.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Play dumb nhé! check Feign ignorance Phân biệt: Feign ignorance nghĩa là giả vờ không biết hoặc không hiểu một vấn đề nào đó. Ví dụ: She feigned ignorance about the missing money. (Cô ấy giả vờ không biết về số tiền bị mất.) check Act clueless Phân biệt: Act clueless có nghĩa là cố tỏ ra không biết hoặc không hiểu. Ví dụ: He acted clueless when asked about the broken vase. (Anh ấy giả vờ không biết gì khi được hỏi về chiếc bình bị vỡ.) check Pretend to be naive Phân biệt: Pretend to be naive nghĩa là giả bộ ngây thơ, không hiểu biết về một vấn đề nào đó. Ví dụ: She pretended to be naive about the rules. (Cô ấy giả bộ không biết về các quy định.) check Look the other way Phân biệt: Look the other way có nghĩa là làm ngơ, giả vờ như không thấy điều gì đó. Ví dụ: He looked the other way when asked for his opinion. (Anh ấy làm ngơ khi được hỏi ý kiến.) check Play innocent Phân biệt: Play innocent nghĩa là giả vờ vô tội, tỏ ra không liên quan đến một tình huống nào đó. Ví dụ: He played innocent when confronted with the evidence. (Anh ấy giả vờ vô tội khi đối mặt với bằng chứng.)