VIETNAMESE

Giả dụ

Đặt giả thiết

word

ENGLISH

Suppose

  
VERB

/səˈpoʊz/

Hypothetical

“Giả dụ” là cách đặt ra một tình huống hoặc điều kiện giả định để phân tích hoặc thảo luận.

Ví dụ

1.

Giả dụ chúng ta giảm chi phí, điều gì sẽ xảy ra?

Suppose we reduced costs, what would happen?

2.

Đưa ra giả dụ hỗ trợ lập kế hoạch kịch bản.

Making assumptions aids scenario planning.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Suppose khi nói hoặc viết nhé! check Suppose that... - Dùng để đưa ra một tình huống giả định hoặc phỏng đoán Ví dụ: Suppose that we miss the train, what would we do? (Giả dụ rằng chúng ta lỡ tàu, chúng ta sẽ làm gì?) check Be supposed to do something - Dùng để diễn đạt nghĩa vụ hoặc kỳ vọng Ví dụ: You’re supposed to finish your homework before playing games. (Bạn được kỳ vọng phải làm xong bài tập trước khi chơi game.) check Let’s suppose... - Một cách mời người khác tham gia vào giả định hoặc ý tưởng Ví dụ: Let’s suppose we had more money, how would we spend it? (Hãy giả dụ chúng ta có nhiều tiền hơn, chúng ta sẽ tiêu nó thế nào?)