VIETNAMESE
ghi ga bít
byte lớn
ENGLISH
gigabit
/ˈɡɪɡəˌbɪt/
gigabyte
Ghi ga bít là đơn vị đo lường dung lượng dữ liệu trong công nghệ thông tin.
Ví dụ
1.
Một ghi ga bít dữ liệu được truyền mỗi giây.
A gigabit of data is transmitted every second.
2.
Mạng có thể xử lý tốc độ ghi ga bít một cách hiệu quả.
The network can handle gigabit speeds efficiently.
Ghi chú
Gigabit là một từ vựng thuộc lĩnh vực Công nghệ Thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Gigabyte - Gigabyte (đơn vị đo dung lượng lớn hơn gigabit)
Ví dụ:
The hard drive has a capacity of 500 gigabytes.
(Ổ cứng có dung lượng 500 gigabyte.)
Megabit - Megabit (đơn vị đo nhỏ hơn gigabit)
Ví dụ:
The internet speed is 100 megabits per second.
(Tốc độ internet là 100 megabit mỗi giây.)
Bandwidth - Băng thông
Ví dụ:
The bandwidth is limited to 10 gigabits per second.
(Băng thông được giới hạn ở mức 10 gigabit mỗi giây.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết