VIETNAMESE

ghe chài

ghe lớn, tàu chở sông, ghe xuồng

word

ENGLISH

large riverboat

  
NOUN

/lɑːrʤ ˈrɪvərˌboʊt/

cargo barge

"Ghe chài" là loại ghe lớn dùng để chở hàng hóa trên sông nước ở Việt Nam.

Ví dụ

1.

Ghe chài vận chuyển gạo đến chợ.

The large riverboat transported rice to the market.

2.

Ghe chài là phương tiện vận chuyển hàng hóa truyền thống ở Việt Nam.

Ghe chài is a traditional means of transporting goods in Vietnam.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của large riverboat nhé! /cách dòng/ check Cargo boat – Thuyền chở hàng Phân biệt: Cargo boat chuyên dùng để vận chuyển hàng hóa trên sông. Ví dụ: The large riverboat is similar to a cargo boat in its function. (Ghe chài tương tự như một thuyền chở hàng về chức năng.) check Passenger riverboat – Thuyền chở khách trên sông Phân biệt: Passenger riverboat sử dụng để vận chuyển hành khách trên sông lớn. Ví dụ: Large riverboats are often converted into passenger riverboats for tours. (Ghe chài lớn thường được chuyển đổi thành thuyền chở khách cho các chuyến tham quan.) check Fishing boat – Thuyền đánh cá Phân biệt: Fishing boat thường nhỏ hơn ghe chài và phục vụ mục đích đánh bắt cá. Ví dụ: Unlike fishing boats, large riverboats are designed for heavier loads. (Không giống như thuyền đánh cá, ghe chài được thiết kế để chở tải trọng lớn hơn.) check Barge – Xà lan Phân biệt: Barge là tàu không có động cơ, thường kéo hoặc đẩy trên sông. Ví dụ: Barges and large riverboats are commonly used in inland waterways. (Xà lan và ghe chài thường được sử dụng trong các đường thủy nội địa.) check Flat-bottomed boat – Thuyền đáy bằng Phân biệt: Flat-bottomed boat có thiết kế phù hợp để di chuyển trên vùng nước nông. Ví dụ: The flat-bottomed boat and large riverboat are both ideal for shallow rivers. (Thuyền đáy bằng và ghe chài đều lý tưởng cho các con sông nông.)