VIETNAMESE

bộ gen

Bộ gene, Vật liệu di truyền

word

ENGLISH

Genome

  
NOUN

/ˈdʒiːnəʊm/

Genome, Genetic material

"Bộ gen" là toàn bộ thông tin di truyền trong tế bào của một sinh vật.

Ví dụ

1.

Bộ gen người chứa hơn 20.000 gen.

The human genome contains over 20,000 genes.

2.

Tiến bộ trong nghiên cứu bộ gen giúp điều trị bệnh.

Advances in genome research help treat diseases.

Ghi chú

Từ Genome thuộc lĩnh vực sinh học (di truyền học). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Genetic code - Mã di truyền Ví dụ: The genome contains all the genetic code for an organism. (Bộ gen chứa toàn bộ mã di truyền của một sinh vật.) check DNA sequencing - Trình tự DNA Ví dụ: DNA sequencing is used to study the genome. (Trình tự DNA được sử dụng để nghiên cứu bộ gen.) check Chromosome - Nhiễm sắc thể Ví dụ: The human genome is organized into 23 pairs of chromosomes. (Bộ gen người được tổ chức thành 23 cặp nhiễm sắc thể.)