VIETNAMESE

gây hại

tổn hại, gây thiệt hại

ENGLISH

harm

  
VERB

/hɑrm/

damage

Gây hại là tạo ra thiệt hại về mặt vật lý, tinh thần hay thể chất của một chủ thể nào đó.

Ví dụ

1.

Nếu bạn làm hại cô ấy, bạn sẽ bị cảnh sát điều tra.

If you harm her, you're going to have the police to reckon with.

2.

Cô ấy đang cố gắng tiêu diệt cỏ dại mà không gây hại đến mùa màng của mình.

She is trying to destroy weeds without harming her crops.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số collocations liên quan đến từ harm nhé: come to harm: bị hại (về thể xác, tinh thần, đạo đức) Ví dụ: I'll go with her to make sure she comes to no harm. (Tôi sẽ đi với chị ta để cho chắc chắn là chị ta không bị hại.) do more harm than good: hại nhiều hơn lợi Ví dụ: If we interfere, it may do more harm than good. (Nếu chúng ta can thiệp thì hại có thể nhiều hơn lợi.) there is no harm in [somebody's] doing something; it does no harm [for somebody] to do something: chẳng có mất mát gì mà đôi khi còn có lãi nữa Ví dụ: He may not be able to help but there's no harm in asking him. (Có thể ông ta không giúp được, nhưng hỏi ông ta thì có mất mát gì đâu.)