VIETNAMESE
gấu bông
gấu nhồi bông
ENGLISH
teddy bear
/ˈtɛdi bɛr/
Gấu bông là đồ chơi nhồi bông mang hình dạng động vật.
Ví dụ
1.
Cậu bé đi lên lầu, kéo theo con gấu bông của mình sau lưng.
The little boy went upstairs trailing his teddy bear behind him.
2.
Anh ta có một con gấu bông cũ xù xì tên là Abel.
He had a scruffy old teddy bear named Abel.
Ghi chú
Một số từ vựng về đồ chơi:
- ống sáo: flute
- phi tiêu: dart
- đĩa nhựa: frisbee
- con rối: puppet
- trống lục lạc: tambourine
- tấm bạt lò xo: tampoline
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết