VIETNAMESE

gạt tàn thuốc

gạt tàn

ENGLISH

ashtray

  
NOUN

/ˈæʃˌtreɪ/

Gạt tàn thuốc là một đĩa nhỏ hoặc hộp đựng, đôi khi là vật trang trí, trong đó người ta có thể để tro thuốc lá và tàn thuốc.

Ví dụ

1.

Bên dưới cái máy tính trên bàn là một cái gạt tàn thuốc.

On a table underneath the computer was an ashtray.

2.

Các thiết bị này có thể được ngụy trang thành gạt tàn thuốc hoặc bao thuốc lá.

These devices can be disguised as ashtrays or cigarette packets.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu những khay đựng thức ăn chuyên dụng cho từng mục đích khác nhau nha!

- Breakfast tray (khay ăn sáng): Là một chiếc khay được thiết kế để phục vụ bữa ăn sáng tại giường, thường có tay cầm hoặc chân đỡ.

Ví dụ: The maid serves her a breakfast tray with bread, jam, and a fresh fruit salad in bed. (Người giúp việc phục vụ cô một khay ăn sáng với bánh mì, mứt và salad trái cây tươi tại giường.)

- Compartment Tray (khay chia ngăn): Là một khay có các ngăn chia riêng biệt, giúp giữ các món ăn khác nhau tách biệt.

Ví dụ: The compartment tray kept the pasta and salad separate. (Khay chia ngăn giữ cho mì ống và salad không bị trộn lẫn vào nhau.)