VIETNAMESE

gắp thú nhồi bông

Trò chơi gắp đồ

word

ENGLISH

Claw game

  
NOUN

/klɔː ɡeɪm/

Arcade claw game

Gắp thú nhồi bông là trò chơi trong đó người chơi sử dụng một cánh tay cơ học để gắp đồ chơi hoặc thú nhồi bông.

Ví dụ

1.

Gắp thú nhồi bông là trò chơi yêu thích ở trung tâm giải trí dành cho cả trẻ em và người lớn.

The claw game is a favorite at arcades for kids and adults.

2.

Anh ấy thử nhiều lần để thắng trò chơi gắp thú nhồi bông.

He tried multiple times to win at the claw game.

Ghi chú

Từ Gắp thú nhồi bông thuộc lĩnh vực trò chơi giải trí tại các trung tâm trò chơi. Cùng DOL khám phá thêm những thuật ngữ liên quan nhé! check Grip strength - Độ bám của cánh tay máy Ví dụ: Players need to time their moves perfectly when the grip strength is weak. (Người chơi cần căn thời gian hoàn hảo khi độ bám của cánh tay máy yếu.) check Timing - Căn thời gian Ví dụ: Timing the claw's drop is crucial to winning the game. (Căn thời gian để cánh tay máy hạ xuống là yếu tố quan trọng để chiến thắng.) check Skill versus luck - Kỹ năng và may mắn Ví dụ: The claw game requires a mix of skill and luck to win. (Trò chơi gắp thú nhồi bông đòi hỏi sự kết hợp giữa kỹ năng và may mắn để chiến thắng.)