VIETNAMESE

gặp mặt

gặp gỡ

ENGLISH

get together

  
NOUN

/gɛt təˈgɛðər/

meet up

Gặp mặt là cuộc gặp gỡ của hai hay nhiều người với nhau, thường là cho một muc đích nào đó.

Ví dụ

1.

Hàng tuần họ đều gặp mặt để làm nhạc.

Every week they get together to make music.

2.

Các nhân viên cùng gặp mặt để thảo luận và đưa ra ý tưởng.

Employees get together and brainstorm ideas.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu cách dùng của “gặp gỡ” và “gặp mặt” trong tiếng Anh nha!

- meet up (gặp gỡ) chỉ việc gặp mặt của hai hay nhiều người với nhau, thường là lần đầu tiên. (They suggested we meet up at the restaurant. - Họ đề nghị chúng tôi gặp gỡ tại nhà hàng.)

- get together (gặp mặt) là thực hiện cuộc gặp gỡ của hai hay nhiều người với nhau, thường là cho một muc đích nào đó. (Every week they get together to make music .- Hàng tuần họ đều gặp mặt để làm nhạc.)