VIETNAMESE
gạo ngon
ENGLISH
premium rice
/ˈpriːmiəm raɪs/
gạo chất lượng cao
Gạo ngon là loại gạo có chất lượng cao, thường có hạt dẻo và thơm.
Ví dụ
1.
Gạo ngon rất thích hợp cho các dịp đặc biệt.
Premium rice is perfect for special occasions.
2.
Cô ấy dọn gạo ngon ăn kèm với gà quay.
She served premium rice with roasted chicken.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rice khi nói hoặc viết nhé!
Rice field - Ruộng lúa
Ví dụ:
Rice fields stretch as far as the eye can see.
(Những cánh đồng lúa trải dài tới tận chân trời.)
Rice plant - Cây lúa
Ví dụ:
The farmer carefully tended to the rice plants.
(Người nông dân chăm sóc cây lúa một cách cẩn thận.)
Rice grain - Hạt gạo
Ví dụ:
Each rice grain is polished before packaging.
(Mỗi hạt gạo được đánh bóng trước khi đóng gói.)
Cooked rice - Cơm (đã nấu chín)
Ví dụ:
She prepared a bowl of cooked rice for dinner.
(Cô ấy chuẩn bị một bát cơm cho bữa tối.)
Steamed rice - Cơm hấp, cơm trắng
Ví dụ:
Steamed rice is a staple in many Asian households.
(Cơm trắng là món ăn chính trong nhiều gia đình châu Á.)
Fried rice - Cơm chiên
Ví dụ:
Fried rice with eggs and vegetables is a quick and tasty meal.
(Cơm chiên với trứng và rau củ là một món ăn nhanh và ngon.)
Rice flour - Bột gạo
Ví dụ:
Rice flour is used to make traditional Vietnamese cakes.
(Bột gạo được dùng để làm bánh truyền thống của Việt Nam.)
Rice pudding - Món pudding gạo
Ví dụ:
Rice pudding is a sweet dessert enjoyed worldwide.
(Pudding gạo là một món tráng miệng ngọt được yêu thích trên toàn thế giới.)
Rice wine - Rượu gạo
Ví dụ:
Rice wine is a traditional beverage in many Asian cultures.
(Rượu gạo là thức uống truyền thống ở nhiều nền văn hóa châu Á.)
Rice husk - Vỏ trấu
Ví dụ:
Rice husk is often used as fuel or animal feed.
(Vỏ trấu thường được sử dụng làm nhiên liệu hoặc thức ăn cho gia súc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết