VIETNAMESE

gánh vác

phụ trách, đảm nhận một công việc nào đó

ENGLISH

shoulder

  
NOUN

/ˈʃəʊldər/

be in charge of, assume

Gánh vác là đảm nhận một công việc hoặc một tác vụ nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy gánh vác dự án và đảm bảo rằng nó hoàn thành đúng hạn.

She shouldered the project and made sure it was completed on time.

2.

Chúng tôi cần ai đó gánh vác phần tài chính.

We need someone to shoulder the financials.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số collocation được dùng để chỉ việc đảm nhiệm/gánh vác một tác vụ hoặc công việc

- be in charge of sth: đảm nhiệm việc gì đó

- take charge of sth: gánh vác một việc gì

- deal with sth: giải quyết một vấn đề gì

- get a handle of sth: nắm bắt/xử lý một vấn đề gì