VIETNAMESE

Gánh hát

Đoàn biểu diễn lưu động, Gánh hát

word

ENGLISH

Traveling Theater Troupe

  
NOUN

/ˈtrævəlɪŋ ˈθɪətə truːp/

Performing Group, Theater Ensemble

“Gánh hát” là đoàn nghệ thuật biểu diễn, thường lưu động để phục vụ khán giả.

Ví dụ

1.

Gánh hát biểu diễn tại nhiều vùng nông thôn khác nhau.

The traveling theater troupe performed in various rural areas.

2.

Gánh hát mang các buổi biểu diễn văn hóa đến những n

Traveling theater troupes bring cultural performances to remote places.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Traveling Theater Troupe nhé! check Itinerant Performers - Nghệ sĩ lưu động Phân biệt: Itinerant Performers tập trung vào việc các nghệ sĩ di chuyển để biểu diễn ở nhiều nơi. Ví dụ: The itinerant performers brought their unique art form to remote villages. (Các nghệ sĩ lưu động đã mang nghệ thuật độc đáo của họ đến các ngôi làng xa xôi.) check Mobile Theater Group - Nhóm nhà hát di động Phân biệt: Mobile Theater Group nhấn mạnh vào việc tổ chức các buổi biểu diễn tại nhiều địa điểm khác nhau. Ví dụ: The mobile theater group captivated audiences in every town they visited. (Nhóm nhà hát di động đã làm say mê khán giả ở mỗi thị trấn họ ghé qua.) check Traveling Performance Troupe - Đoàn biểu diễn lưu động Phân biệt: Traveling Performance Troupe chỉ các đoàn biểu diễn có lịch trình di chuyển liên tục. Ví dụ: The traveling performance troupe showcased traditional plays to diverse audiences. (Đoàn biểu diễn lưu động đã trình diễn các vở kịch truyền thống đến khán giả đa dạng.)