VIETNAMESE

gặm mòn

ăn mòn

word

ENGLISH

Corrode

  
VERB

/kəˈroʊd/

erode

Từ vựng tiếng Việt gặm mòn là sự ăn mòn do hóa chất hoặc tự nhiên gây ra.

Ví dụ

1.

Kim loại bắt đầu bị gặm mòn theo thời gian.

The metal started to corrode over time.

2.

Axit có thể gặm mòn bề mặt kim loại.

Acid can corrode metal surfaces.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ corrode khi nói hoặc viết nhé! check Corrode metal – làm gỉ kim loại Ví dụ: Saltwater can quickly corrode metal surfaces. (Nước muối có thể nhanh chóng làm gỉ các bề mặt kim loại.) check Corrode pipes – ăn mòn ống Ví dụ: Chemicals began to corrode the pipes over time. (Hóa chất bắt đầu ăn mòn các ống theo thời gian.) check Corrode from within – ăn mòn từ bên trong Ví dụ: The machinery corroded from within due to trapped moisture. (Máy móc bị ăn mòn từ bên trong do hơi ẩm bị giữ lại.) check Slowly corrode – gặm mòn dần dần Ví dụ: Acid rain can slowly corrode building materials. (Mưa axit có thể gặm mòn vật liệu xây dựng dần dần.)