VIETNAMESE
Gầm lên
Rống, thét
ENGLISH
Bellow
/ˈbɛloʊ/
Roar, shout, glower
Gầm lên là phát ra âm thanh lớn và đột ngột để thể hiện cảm xúc mạnh.
Ví dụ
1.
Anh ấy gầm lên trong cơn thịnh nộ.
He bellowed in rage.
2.
Giáo viên gầm lên to.
The teacher bellowed loudly.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bellow khi nói hoặc viết nhé!
Bellow loudly - Gầm lên một cách to lớn
Ví dụ:
The lion bellowed loudly in the jungle.
(Con sư tử gầm lên lớn tiếng trong rừng.)
Bellow with anger - Gầm lên vì giận dữ
Ví dụ:
He bellowed with anger when he saw the mess.
(Anh ấy gầm lên giận dữ khi nhìn thấy sự bừa bộn.)
Bellow orders - Ra lệnh bằng giọng lớn
Ví dụ:
The sergeant bellowed orders to the soldiers.
(Viên trung sĩ gầm lên ra lệnh cho các binh lính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết