VIETNAMESE

gầm cầu

ENGLISH

under a bridge

  
ADV

/ˈʌndər ə brɪʤ/

Gầm cầu là phần không gian trống dưới một cây cầu.

Ví dụ

1.

Chú chó tội nghiệp này đang sống dưới gầm cầu, ăn rác.

These poor dog were living under a bridge, eating garbage.

2.

Ông đang ngủ dưới gầm cầu đường xe lửa.

He was sleeping under the railway bridge.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu idiom phổ biến liên quan đến quá khứ nhé! - Water under the bridge: điều gì đó đã xảy ra và không thể thay đổi được nữa. Ví dụ: We had a disagreement about money a few years ago, but it's water under the bridge now. (Vài năm trước chúng tôi có tranh cãi về tiền bạc, nhưng bây giờ mọi chuyện đã như nước chảy qua cầu.)