VIETNAMESE

gái đứng đường

phò

ENGLISH

streetwalker

  
NOUN

/ˈstriːtwɔːkər/

call girl, woman of the streets

Gái đứng đường là những người phụ nữ công khai bắt khách trên đường phố, nhằm phục vụ đàn ông thỏa mãn hành vi tình dục, thường là ngoài hôn nhân, để được trả tiền hoặc được hưởng các lợi ích vật chất khác.

Ví dụ

1.

Nhiều gái đứng đường được nhìn thấy trên con phố này vào ban đêm.

Many streetwalkers are seen on this street at night.

2.

Một cô gái đứng đường đang đứng trên vỉa hè để bắt khách.

A streetwalker is standing on the sidewalk to get customers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng dùng để chỉ gái mại dâm nha! - Sex worker (gái mại dâm) - Call girl/call boy (gái gọi/trai gọi) - Rent girl/rent boy (gái thuê/trai thuê) - Gigolo (trai bao) - Courtesan (gái điếm hạng sang) - Hooker (gái điếm) - Lady of the night (gái điếm) - Scarlet woman (gái điếm) - Whore (gái điếm) - Streetwalker/ woman of the streets (gái đứng đường)