VIETNAMESE

ễnh ương

cóc khổng lồ

word

ENGLISH

bullfrog

  
NOUN

/ˈbʊlfrɒɡ/

giant frog

Ễnh ương là loài ếch lớn, thường sống ở đồng ruộng hoặc đầm lầy.

Ví dụ

1.

Ễnh ương kêu âm vang sâu.

Bullfrogs make deep, resonant calls.

2.

Ễnh ương thường gặp ở vùng đầm lầy.

Bullfrogs are commonly found in wetlands.

Ghi chú

Từ Bullfrog là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật lưỡng cưsinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Amphibian – Động vật lưỡng cư Ví dụ: The bullfrog is a large amphibian found near ponds and wetlands. (Ễnh ương là loài động vật lưỡng cư lớn sống gần ao hồ và vùng đất ngập nước.) check Loud croak – Tiếng kêu to Ví dụ: The bullfrog is known for its loud croak during the breeding season. (Ễnh ương nổi tiếng với tiếng kêu to trong mùa sinh sản.) check Predatory frog – Ếch săn mồi Ví dụ: The bullfrog is a predatory frog that feeds on insects and small animals. (Ễnh ương là loài ếch săn mồi ăn côn trùng và động vật nhỏ.) check Wide-mouthed frog – Ếch miệng rộng Ví dụ: The bullfrog is often identified as a wide-mouthed frog with strong hind legs. (Ễnh ương thường được nhận biết là loài ếch có miệng rộng và chân sau khỏe.)