VIETNAMESE

em trai cùng mẹ khác cha

ENGLISH

younger maternal brother

  
NOUN

/ˈjʌŋɡər məˈtɜrnəl ˈbrʌðər/

half-sibling, half brother

Em trai cùng mẹ khác cha là người người con trai nhỏ tuổi hơn của mẹ và người cha kế.

Ví dụ

1.

Em trai cùng mẹ khác cha tôi là một đầu bếp tuyệt vời.

My younger maternal brother is a great cook.

2.

Tôi lớn lên với em trai cùng mẹ khác cha của tôi luôn ở bên cạnh tôi.

I grew up with my younger maternal brother always by my side.

Ghi chú

Cùng nhau học thêm từ vựng về anh chị em trong gia đình nhé!

- anh chị em cùng mẹ: maternal sibling, uterine sibling - anh chị em kế: step sibling - anh em trai ruột: brother-german, blood brother, full brother - chị em gái ruột: sister-german, blood sister, full sister - con của bác/cô/dì/chú/cậu ruột: first cousin, cousin-german