VIETNAMESE

em trai cùng cha khác mẹ

ENGLISH

younger paternal brother

  
NOUN

/ˈjʌŋɡər pəˈtɜrnəl ˈbrʌðər/

half-sibling, half-brother

Em trai cùng cha khác mẹ là người người con trai nhỏ tuổi hơn của cha và người mẹ kế.

Ví dụ

1.

Tôi có một người em trai cùng cha khác mẹ rất thích thể thao.

I have a younger paternal brother who loves sports.

2.

Em trai cùng cha khác mẹ của tôi đang học kỹ thuật ở trường đại học.

My younger paternal brother is studying engineering in college.

Ghi chú

Cùng nhau học thêm từ vựng về anh chị em trong gia đình nhé!

- anh chị em cùng mẹ: maternal sibling, uterine sibling - anh chị em kế: step sibling - anh em trai ruột: brother-german, blood brother, full brother - chị em gái ruột: sister-german, blood sister, full sister - con của bác/cô/dì/chú/cậu ruột: first cousin, cousin-german