VIETNAMESE
chị cùng mẹ khác cha
ENGLISH
older half-sister
/ˈoʊldər hæf-ˈsɪstər/
maternal half sister
Chị cùng mẹ khác cha là người chị có quan hệ huyết thống với mình thông qua mẹ.
Ví dụ
1.
Chị cùng mẹ khác cha của tôi là một nghệ sĩ tài năng.
My older half-sister is a talented artist.
2.
Sau khi bố mẹ ly hôn, tôi trở nên thân thiết hơn với người chị cùng mẹ khác cha của mình.
After my parents divorced, I became closer to my older half-sister.
Ghi chú
Half sister có thể được hiểu theo hai nghĩa: - paternal half-sister: chị em gái cùng cha khác mẹ - maternal half-sister: chị em gái cùng mẹ khác cha
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết