VIETNAMESE
em dâu
ENGLISH
sister-in-law
/ˈsɪstər ɪn lɔː/
Em dâu là vợ của em trai mình.
Ví dụ
1.
Tôi nhớ lại một cuộc trò chuyện mà tôi đã tình cờ nghe được cô ấy nói với em dâu của mình.
I remembered a conversation I had overheard her having with her sister-in-law.
2.
Cô ấy là em dâu tôi.
She is my sister-in-law.
Ghi chú
Một số từ vựng gia đình liên quan đến vợ chồng nè!
- wife: vợ
- husband: chồng
- mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ
- father-in-law: bố chồng/ bố vợ
- son-in-law: con rể
- daughter-in-law: con dâu
- sister-in-law: chị dâu/ em dâu
- brother-in-law: anh rể/ em rể
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết