VIETNAMESE

duyên hải miền trung

word

ENGLISH

central coast

  
NOUN

/ˈsɛntrəl koʊst/

Duyên hải miền Trung là một dải các đồng bằng duyên hải ở miền Trung một đất nước hay một địa điểm nào đó.

Ví dụ

1.

Nó nằm trên một phần duyên hải miền trung của tiểu bang, đô thị giáp với Vịnh California.

It is located on the central coast part of the state, the municipality bordering on the Gulf of California.

2.

Tỷ lệ này cao hơn nhiều ở Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung.

The proportions are much higher in the North and South Central Coast.

Ghi chú

Central Coast thuộc lĩnh vực địa lý và du lịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Coastal region - Khu vực ven biển Ví dụ: The central coast of Vietnam is known for its beautiful beaches and historical landmarks. (Duyên hải miền Trung Việt Nam nổi tiếng với những bãi biển đẹp và các di tích lịch sử.)

check Coastal tourism - Du lịch ven biển Ví dụ: Coastal tourism has become a major industry along the central coast, attracting visitors from all over the world. (Du lịch ven biển đã trở thành ngành công nghiệp chính dọc theo duyên hải miền Trung, thu hút khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới.)

check Beach resorts - Khu nghỉ dưỡng biển Ví dụ: The central coast is home to several popular beach resorts offering stunning ocean views. (Duyên hải miền Trung có nhiều khu nghỉ dưỡng biển phổ biến với những cảnh quan tuyệt đẹp nhìn ra biển.)