VIETNAMESE

đường thẳng

tuyến thẳng

word

ENGLISH

straight line

  
NOUN

/streɪt laɪn/

linear path

“Đường thẳng” là khái niệm hình học biểu thị tập hợp các điểm nằm trên cùng một chiều, không uốn cong.

Ví dụ

1.

Đường thẳng có độ dốc không đổi.

A straight line has constant slope.

2.

Đường ngắn nhất là đường thẳng.

The shortest distance is a straight line.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ straight line khi nói hoặc viết nhé! check Draw a straight line – vẽ một đường thẳng Ví dụ: Use a ruler to draw a straight line. (Dùng thước để vẽ một đường thẳng) check Move in a straight line – di chuyển theo đường thẳng Ví dụ: The object moved in a straight line across the surface. (Vật thể di chuyển theo đường thẳng trên bề mặt) check Follow a straight line – đi theo đường thẳng Ví dụ: Please follow the straight line to reach the exit. (Vui lòng đi theo đường thẳng để đến lối ra) check Measure a straight line – đo đường thẳng Ví dụ: We measured a straight line between the two points. (Chúng tôi đo một đường thẳng giữa hai điểm)