VIETNAMESE
đường phân thủy lục địa
ranh giới châu lục
ENGLISH
continental divide
/ˌkɒntɪˈnɛntəl dɪˈvaɪd/
The Great Divide
Đường phân thủy lục địa là ranh giới tự nhiên chia nước chảy ra các đại dương khác nhau.
Ví dụ
1.
Đường phân thủy lục địa quyết định hướng chảy của nước.
The continental divide determines water flow directions.
2.
Đường phân thủy lục địa trải dài qua nhiều quốc gia.
The continental divide spans across several countries.
Ghi chú
Từ Đường phân thủy lục địa là ranh giới tự nhiên chia nước chảy ra các đại dương khác nhau. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khái niệm liên quan bên dưới nhé!
Continental divide – Ranh giới lục địa
Ví dụ:
The continental divide separates river systems that drain into different oceans.
(Ranh giới lục địa phân chia các hệ thống sông dẫn nước ra các đại dương khác nhau.)
Oceanic watershed – Lưu vực đại dương
Ví dụ:
An oceanic watershed is defined by the natural boundary between drainage basins of distinct oceans.
(Lưu vực đại dương được xác định bởi ranh giới tự nhiên giữa các vùng thoát nước của các đại dương riêng biệt.)
Hydrological continental divide – Ranh giới thủy văn lục địa
Ví dụ:
This hydrological continental divide marks the separation of river flows on a continental scale.
(Ranh giới thủy văn lục địa đánh dấu sự phân chia dòng chảy trên quy mô của một lục địa.)
Main drainage divide – Đường chia nước chính
Ví dụ:
The main drainage divide is a prominent feature that channels water toward different ocean basins.
(Đường chia nước chính là đặc điểm nổi bật chỉ định hướng dòng nước chảy về các lưu vực đại dương khác nhau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết