VIETNAMESE
đại dương
biển, bãi biển
ENGLISH
ocean
/ˈoʊʃən/
sea, beach
Đại dương là khu vực tạo nên phần lớn thủy quyển của một hành tinh. Trên Trái Đất, mỗi đại dương là một đại bộ phận quy ước của đại dương thế giới. Theo thứ tự diện tích giảm dần, chúng gồm Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Nam Đại Dương, và Bắc Băng Dương.
Ví dụ
1.
Những sinh vật bí ẩn này sống dưới đáy đại dương.
These mysterious creatures live at the bottom of the ocean.
2.
Cô ấy đứng trên bãi biển và nhìn về phía đại dương.
She stood on the beach, gazing at the ocean.
Ghi chú
Tên các đại dương trong tiếng Anh nè!
- Đại Tây Dương: Atlantic ocean
- Bắc Băng Dương: Arctic ocean
- Ấn Độ Dương: Indian ocean
- Thái Bình Dương: Pacific ocean
- Nam Băng Dương: Southern ocean
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết