VIETNAMESE

Đường đứt khúc

Đường gãy, Đường gián đoạn

word

ENGLISH

Broken Line

  
NOUN

/ˈbrəʊkən laɪn/

Disjointed Line, Fragmented Line

“Đường đứt khúc” là đường bao gồm các đoạn thẳng nối tiếp nhau, không liền mạch.

Ví dụ

1.

Một đường đứt khúc bao gồm các đoạn không liền mạch.

A broken line consists of segments that are not continuous.

2.

Biểu đồ hiển thị một đường đứt khúc để biểu diễn sự thay đổi dữ liệu.

The graph showed a broken line to represent data changes.

Ghi chú

Broken Line là một từ vựng thuộc toán họcthiết kế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Polygonal Path – Đường đa giác Ví dụ: A broken line is often referred to as a polygonal path in geometry. (Đường đứt khúc thường được gọi là đường đa giác trong hình học.) check Segmented Line – Đường chia đoạn Ví dụ: A segmented line is another term for a broken line. (Đường chia đoạn là một thuật ngữ khác cho đường đứt khúc.) check Piecewise Representation – Biểu diễn từng phần Ví dụ: A broken line can be expressed as a piecewise representation of linear equations. (Đường đứt khúc có thể được biểu diễn dưới dạng từng phần của các phương trình đường thẳng.) check Jagged Edge – Cạnh lởm chởm Ví dụ: A broken line often appears as a jagged edge in graphical representations. (Đường đứt khúc thường xuất hiện như một cạnh lởm chởm trong các biểu diễn đồ họa.) check Disconnected Line – Đường ngắt quãng Ví dụ: A broken line is a type of disconnected line in geometric analysis. (Đường đứt khúc là một loại đường ngắt quãng trong phân tích hình học.)