VIETNAMESE

dưới họng súng

bị chĩa súng

word

ENGLISH

at gunpoint

  
ADV

/æt ˈɡʌnpɔɪnt/

under threat

"Dưới họng súng" là trạng thái bị đe dọa bởi vũ khí.

Ví dụ

1.

Anh ấy buộc phải tuân theo dưới họng súng.

He was forced to comply at gunpoint.

2.

Bị đe dọa dưới họng súng là một trải nghiệm đáng sợ.

Being held at gunpoint is a terrifying experience.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của at gunpoint nhé! check Under threat of a gun – Dưới sự đe dọa của súng Phân biệt: Under threat of a gun chỉ tình huống khi một người bị đe dọa trực tiếp bởi súng, buộc phải tuân theo yêu cầu. Ví dụ: The hostage was held at gunpoint, under threat of a gun, by the assailant. (Con tin bị giữ dưới họng súng, dưới sự đe dọa của súng, bởi kẻ tấn công.) check Held by a firearm – Bị đe dọa bởi súng Phân biệt: Held by a firearm mô tả một tình huống khi người bị đe dọa trực tiếp với một khẩu súng. Ví dụ: The store clerk was forced to comply while being held by a firearm at gunpoint. (Nhân viên cửa hàng buộc phải làm theo khi bị đe dọa dưới họng súng.) check Under duress with a weapon – Bị ép buộc với vũ khí Phân biệt: Under duress with a weapon mô tả tình trạng bị ép buộc thực hiện hành động dưới sự đe dọa của vũ khí. Ví dụ: The victim signed the document at gunpoint, under duress with a weapon. (Nạn nhân ký vào tài liệu dưới họng súng, bị ép buộc với một vũ khí.)