VIETNAMESE
được chưng cất
chưng luyện
ENGLISH
Distilled
/dɪˈstɪld/
purified
Được chưng cất là quá trình loại bỏ tạp chất bằng phương pháp nhiệt.
Ví dụ
1.
Nước được chưng cất được sử dụng trong phòng thí nghiệm.
Distilled water is used in laboratories.
2.
Rượu được chưng cất để tinh khiết.
The alcohol was distilled for purity.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ distilled khi nói hoặc viết nhé!
Distilled water – nước cất
Ví dụ:
Use distilled water for medical equipment.
(Sử dụng nước cất cho thiết bị y tế.)
Distilled alcohol – rượu chưng cất
Ví dụ:
The factory produces distilled alcohol for industrial use.
(Nhà máy sản xuất rượu chưng cất dùng trong công nghiệp.)
Distilled essence – tinh chất chưng cất
Ví dụ:
The perfume contains distilled essence from rare flowers.
(Nước hoa chứa tinh chất chưng cất từ các loài hoa quý hiếm.)
Highly distilled – được chưng cất kỹ
Ví dụ:
This is a highly distilled form of herbal oil.
(Đây là dạng tinh dầu thảo mộc được chưng cất kỹ lưỡng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết