VIETNAMESE

Đứng ra

đảm nhận, gánh vác, gánh trách nhiệm, chịu trách nhiệm

word

ENGLISH

take responsibility

  
VERB

/teɪk rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

take charge, bear responsibility

Đứng ra là việc nhận trách nhiệm thực hiện hoặc giải quyết một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy đứng ra tổ chức sự kiện.

She took responsibility for organizing the event.

2.

Anh ấy đứng ra nhận trách nhiệm cho thất bại của đội mình.

He took responsibility for his team's failure.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ take responsibility khi nói hoặc viết nhé! checkTake responsibility for actions - Đứng ra chịu trách nhiệm cho hành động Ví dụ: He took responsibility for the mistake in the report. (Anh ấy đứng ra chịu trách nhiệm cho lỗi trong báo cáo.) checkTake responsibility as a leader - Nhận trách nhiệm với vai trò lãnh đạo Ví dụ: The manager took responsibility for guiding the team. (Người quản lý nhận trách nhiệm dẫn dắt đội.) checkTake responsibility for family - Gánh vác trách nhiệm gia đình Ví dụ: She took responsibility for caring for her siblings. (Cô ấy gánh vác trách nhiệm chăm sóc các em.)