VIETNAMESE
dụng cụ y tế
thiết bị y tế
ENGLISH
medical device
NOUN
/ˈmɛdəkəl dɪˈvaɪs/
medical facilities
Dụng cụ y tế là một phạm trù thuộc vật tư y tế bao gồm các loại thiết bị y tế sử dụng tại nhà và bệnh viện.
Ví dụ
1.
Bạn có thể kể tên một số dụng cụ y tế tiêu biểu ở bệnh viện này không?
Can you name some typical medical devices in this hospital?
2.
Tôi muốn sử dụng một dụng cụ y tế không xâm lấn cho cuộc phẫu thuật này.
I'd prefer using a non-invasive medical device for this operation.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết