VIETNAMESE

Đức

word

ENGLISH

Germany

  
NOUN

/ˈʤɜrməni/

Đức, tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức, là một nước cộng hòa dân chủ tự do và nghị viện liên bang tại vùng Trung Âu. Đức là một liên bang bao gồm 16 bang, diện tích là 357.021 km² và có khí hậu theo mùa, phần lớn là ôn hòa.

Ví dụ

1.

Đức là quốc gia lớn thứ bảy ở châu Âu.

Germany is the seventh-largest country in Europe.

2.

Chúng tôi đến từ nước Đức.

We came from Germany.

Ghi chú

Germany là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và quốc gia. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Capital city - Thủ đô Ví dụ: Berlin is the capital city of Germany. (Berlin là thủ đô của Đức.)

check Economic power - Cường quốc kinh tế Ví dụ: Germany is one of the strongest economic powers in Europe. (Đức là một trong những cường quốc kinh tế mạnh nhất châu Âu.)

check Cultural heritage - Di sản văn hóa Ví dụ: Germany is famous for its rich cultural heritage, including classical music and literature. (Đức nổi tiếng với di sản văn hóa phong phú, bao gồm âm nhạc cổ điển và văn học.)