VIETNAMESE

Đúc mẫu bê tông

word

ENGLISH

concrete test specimen

  
NOUN

/ˈkɒnkriːt tɛst spɛʃɪmən/

concrete sample

Đúc mẫu bê tông là quá trình đúc các mẫu bê tông dùng để kiểm tra chất lượng và đặc tính cơ học của bê tông trong quá trình thi công.

Ví dụ

1.

Mẫu bê tông được ủ trong 28 ngày trước khi được thử nghiệm độ bền nén.

The concrete test specimen was cured for 28 days before being tested for compressive strength.

2.

Kết quả thử nghiệm từ mẫu bê tông cho thấy chất lượng vật liệu vượt trội.

Test results from the concrete specimen confirmed the material's high performance.

Ghi chú

Từ Đúc mẫu bê tông là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu vật liệukiểm tra chất lượng bê tông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Compression test - Thử nén Ví dụ: A compression test is performed on a concrete test specimen to evaluate its strength. (Thử nén được thực hiện trên đúc mẫu bê tông để đánh giá độ bền của nó.) check Durability test - Thử độ bền Ví dụ: Durability tests help assess the long-term performance of a concrete test specimen. (Các thử nghiệm độ bền giúp đánh giá hiệu suất lâu dài của đúc mẫu bê tông.)