VIETNAMESE
dự thảo
ENGLISH
draft
NOUN
/dræft/
Dự thảo là bản thảo do cá nhân, tổ chức có quyền trình dự thảo mà mình soạn thảo, chuẩn bị theo từng giai đoạn để một tổ chức có thẩm quyền thông qua, ban hành.
Ví dụ
1.
Đây chỉ là bản dư thảo sơ bộ - bài viết hoàn thiện sẽ có cả hình ảnh.
This is only a rough draft - the finished article will have pictures too.
2.
Anh ấy yêu cầu tôi kiểm tra dự thảo đầu tiên của lời đề xuất từ cô ấy.
He asked me to check the first draft of her proposal.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết