VIETNAMESE

dư dật

giàu có, sung túc

word

ENGLISH

Affluent

  
ADJ

/ˈæflʊənt/

Wealthy, prosperous

Dư dật là trạng thái giàu có hoặc đầy đủ hơn mức cần thiết.

Ví dụ

1.

Họ sống cuộc sống dư dật ở thành phố.

They lived an affluent lifestyle in the city.

2.

Xã hội dư dật có hệ thống chăm sóc sức khỏe tốt hơn.

Affluent societies have better healthcare systems.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của affluent nhé! check Wealthy – Giàu có Phân biệt: Wealthy nhấn mạnh vào việc sở hữu tài sản và nguồn lực tài chính lớn. Ví dụ: The wealthy businessman donated generously to charity. (Người doanh nhân giàu có đã quyên góp hào phóng cho từ thiện.) check Prosperous – Thịnh vượng Phân biệt: Prosperous thường ám chỉ sự giàu có đi kèm với sự phát triển và thành công trong kinh doanh. Ví dụ: The town became prosperous after the factory opened. (Thị trấn trở nên thịnh vượng sau khi nhà máy được mở cửa.) check Well-off – Khá giả Phân biệt: Well-off dùng để chỉ trạng thái tài chính thoải mái, không phải lo lắng về tiền bạc. Ví dụ: They are well-off enough to afford frequent vacations. (Họ khá giả đủ để thường xuyên đi du lịch.)