VIETNAMESE

Du canh du cư

canh tác di cư

ENGLISH

Nomadic farming

  
NOUN

/nəʊˈmædɪk ˈfɑːrmɪŋ/

transient farming

“Du canh du cư” là phương thức vừa canh tác di chuyển vừa di cư để tìm nơi ở mới.

Ví dụ

1.

Du canh du cư phổ biến ở các cộng đồng bộ lạc truyền thống.

Nomadic farming is common in traditional tribal communities.

2.

Du canh du cư làm giảm độ phì nhiêu của đất do sự di chuyển liên tục.

Nomadic farming reduces soil fertility due to continuous movement.

Ghi chú

Từ Du canh du cư là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế nông nghiệp và xã hội học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Transhumance – Du mục theo mùa Ví dụ: Transhumance involves moving livestock to higher pastures in summer. (Du mục theo mùa bao gồm việc di chuyển gia súc đến các đồng cỏ cao vào mùa hè.)

check Pastoralism – Kinh tế du mục Ví dụ: Pastoralism is a traditional livelihood in arid regions. (Kinh tế du mục là một sinh kế truyền thống ở các vùng khô hạn.)

check Migratory farming – Canh tác di cư Ví dụ: Migratory farming supports communities in resource-scarce regions. (Canh tác di cư hỗ trợ các cộng đồng ở các khu vực thiếu tài nguyên.)