VIETNAMESE

dự báo kinh tế

tiên đoán kinh tế

word

ENGLISH

Economic forecast

  
NOUN

/ˈekənɑːmɪk ˈfɔːrkæst/

-

Dự báo kinh tế là việc tiên đoán các xu hướng và biến động trong nền kinh tế.

Ví dụ

1.

Dự báo kinh tế cho thấy sự tăng trưởng.

The economic forecast shows growth.

2.

Báo cáo bao gồm các dự báo kinh tế.

The report includes forecasts.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ economic nhé! checkEconomy (noun) - kinh tế Ví dụ: The global economy is recovering from the recession. (Nền kinh tế toàn cầu đang phục hồi sau suy thoái.) checkEconomical (adjective) - tiết kiệm Ví dụ: Electric cars are more economical in the long run. (Xe điện tiết kiệm hơn trong dài hạn.) checkEconomically (adverb) - một cách tiết kiệm Ví dụ: The country has developed economically over the past decade. (Đất nước đã phát triển về mặt kinh tế trong thập kỷ qua.) checkEconomist (noun) - nhà kinh tế học Ví dụ: He is an economist specializing in labor markets. (Anh ấy là một nhà kinh tế chuyên về thị trường lao động.)