VIETNAMESE
đốt ra tro
thiêu sạch
ENGLISH
Burn to ashes
/bɜrn tə ˈæʃəz/
Reduce to ashes
“Đốt ra tro” là thiêu đến khi chỉ còn tro.
Ví dụ
1.
Ngọn lửa đã đốt mọi thứ ra tro.
The fire burned everything to ashes.
2.
Các tài liệu đã bị đốt ra tro.
The documents were burned to ashes.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ burn khi nói hoặc viết nhé!
Burn out - Kiệt sức
Ví dụ:
Working too hard can cause you to burn out.
(Làm việc quá sức có thể khiến bạn kiệt sức.)
Burn down - Thiêu rụi
Ví dụ:
The house burned down in the fire.
(Ngôi nhà bị thiêu rụi trong đám cháy.)
Burn through - Tiêu xài nhanh
Ví dụ:
He burned through his savings in just two months.
(Anh ấy tiêu hết sạch tiền tiết kiệm trong chỉ hai tháng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết