VIETNAMESE

động vật hoang dã

thú hoang

word

ENGLISH

wildlife

  
NOUN

/ˈwaɪldlaɪf/

wild animal

Động vật hoang dã là những loài động vật sống tự nhiên trong môi trường tự nhiên, không được nuôi nhốt hay thuần hóa.

Ví dụ

1.

Số lượng động vật hoang dã đang giảm do mất môi trường sống.

Wildlife populations are declining due to habitat loss.

2.

Công viên này là nơi trú ẩn cho các loài động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng.

The park serves as a sanctuary for endangered wildlife.

Ghi chú

Từ wildlife là một từ ghép của wild – hoang dã, life – sự sống. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Wildfire – cháy rừng Ví dụ: A massive wildfire swept through the forest. (Một trận cháy rừng lớn đã lan qua khu rừng.) check Wildcat – mèo rừng Ví dụ: The wildcat hunts at night and avoids humans. (Mèo rừng săn mồi vào ban đêm và tránh xa con người.) check Lifestyle – lối sống Ví dụ: They chose a simple rural lifestyle. (Họ chọn một lối sống đơn giản ở nông thôn.) check Lifespan – vòng đời Ví dụ: The average lifespan of an elephant is about 60 years. (Vòng đời trung bình của một con voi là khoảng 60 năm.)