VIETNAMESE

động vật ăn thịt

thú ăn thịt

word

ENGLISH

carnivore

  
NOUN

/ˈkɑːnɪvɔː/

meat-eater

Động vật ăn thịt là những loài động vật săn bắt và ăn thịt động vật khác để sinh tồn.

Ví dụ

1.

Sư tử là động vật ăn thịt đứng đầu chuỗi thức ăn.

Lions are carnivores at the top of the food chain.

2.

Hầu hết động vật ăn thịt có răng sắc và hàm khỏe.

Most carnivores have sharp teeth and strong jaws.

Ghi chú

Từ carnivore là một từ ghép của carni- – thịt, -vore – hậu tố chỉ sinh vật ăn gì đó. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Herbivore – động vật ăn cỏ Ví dụ: Deer are typical herbivores that graze in open fields. (Hươu động vật ăn cỏ điển hình, thường gặm cỏ ở những cánh đồng rộng.) check Omnivore – động vật ăn tạp Ví dụ: Bears are omnivores that eat both plants and animals. (Gấuđộng vật ăn tạp, ăn cả thực vật lẫn động vật.) check Insectivore – động vật ăn côn trùng Ví dụ: Some reptiles are insectivores that rely on insects for food. (Một số loài bò sát là động vật ăn côn trùng dựa vào côn trùng làm thức ăn.) check Piscivore – động vật ăn cá Ví dụ: The penguin is a piscivore that catches fish underwater. (Chim cánh cụt là động vật ăn cá bắt mồi dưới nước.)