VIETNAMESE

cây ăn thịt

thực vật ăn thịt

ENGLISH

carnivorous plant

/kɑrˈnɪvərəs plænt/

Cây ăn thịt là tên gọi chỉ những thực vật khai thác một phần chất dinh dưỡng phục vụ cơ thể bằng cách bẫy hoặc tiêu hủy động vật hoặc động vật nguyên sinh, điển hình là các sâu bọ hoặc động vật chân đốt.

Ví dụ

1.

Những cây nắp ấm là một ví dụ về cây ăn thịt.

Pitcher plants are an example of carnivorous plant.

2.

Những cây bẫy kẹp là loài cây ăn thịt có thể sống đến 20 năm trong tự nhiên.

Venus flytraps are carnivorous plants that can live up to 20 years in the wild.

Ghi chú

Thực vật ăn thịt (Carnivorous plants) là tên gọi chỉ những thực vật khai thác một phần chất dinh dưỡng ( nutrients) phục vụ cơ thể bằng cách bẫy (trapping) hoặc tiêu hủy (consuming) động vật (animals) hoặc động vật nguyên sinh (protozoans).