VIETNAMESE

đồng tâm

đoàn kết, hợp lực

word

ENGLISH

Unison

  
NOUN

/ˈjuːnɪsən/

Unity

“Đồng tâm” là cùng chung ý chí, mục đích.

Ví dụ

1.

Họ làm việc đồng tâm để hoàn thành dự án.

They worked in unison to complete the project.

2.

Đồng tâm là chìa khóa để có một đội nhóm thành công

Unison is key to a successful team.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ zigzag khi nói hoặc viết nhé! check Zigzag pattern – kiểu zích zắc Ví dụ: The fabric had a colorful zigzag pattern that caught everyone’s eye. (Vải có một kiểu zích zắc đầy màu sắc thu hút ánh nhìn của mọi người.) check Zigzag path – con đường zích zắc Ví dụ: We followed a zigzag path up the steep hill. (Chúng tôi đi theo một con đường zích zắc lên ngọn đồi dốc.) check Zigzag motion – chuyển động zích zắc Ví dụ: The bird flew in a zigzag motion to avoid the predator. (Con chim bay theo chuyển động zích zắc để tránh kẻ săn mồi.) check Zigzag line – đường zích zắc Ví dụ: He drew a zigzag line across the paper to mark his trail. (Anh ấy vẽ một đường zích zắc trên giấy để đánh dấu đường đi của mình.)