VIETNAMESE

Đóng họ

đóng hụi, chơi hụi

word

ENGLISH

Rotating savings and credit association

  
NOUN

/roʊˈteɪtɪŋ ˈseɪvɪŋz ənd ˈkrɛdɪt əˌsoʊsiˈeɪʃən/

Đóng họ là hành động đóng góp định kỳ vào một nhóm tiết kiệm và tín dụng quay vòng, thường được thực hiện trong cộng đồng.

Ví dụ

1.

Các quỹ quay vòng rất phổ biến trong nhiều cộng đồng trên thế giới.

Rotating savings and credit associations are common in many communities worldwide.

2.

Các thành viên của quỹ quay vòng đóng góp tiền định kỳ hàng tháng.

The members of the ROSCA contribute funds on a monthly basis.

Ghi chú

Từ Đóng hụi là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực tài chính cộng đồng, phổ biến tại nhiều nền văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ liên quan nhé! check Group leader - Hụi trưởng Ví dụ: The group leader manages the contributions and ensures fairness among members. (Hụi trưởng quản lý các khoản đóng góp và đảm bảo công bằng giữa các thành viên.) check Defaulted contribution - Hụi chết Ví dụ: Defaulted contributions can destabilize the rotating savings group. (Hụi chết có thể làm mất cân bằng nhóm tiết kiệm xoay vòng.) check Profit - Lãi hụi Ví dụ: The profit from the group is shared fairly among all members. (Lãi hụi được chia đều giữa các thành viên.)