VIETNAMESE

đồng hồ đo nước

đồng hồ nước, đồng hồ đo lưu lượng nước

ENGLISH

water meter

  
NOUN

/ˈwɔtər ˈmitər/

Đồng hồ đo nước là một thiết bị cơ học hoặc điện tử sử dụng để đo đạc khối lượng nước chảy qua trong một thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Vì chỉ có khoảng 1% hộ gia đình có đồng hồ đo nước, nên vẫn còn rất ít thông tin về cách hoạt động của đồng hồ đo trong thực tế.

As only about 1 percent of households have water meters, there's still little information on how metering works in practice.

2.

Hãy kiểm tra, đọc đồng hồ đo nước hàng ngày và sửa chữa kịp thời những điểm bất thường.

Check and read water meter daily and repair the abnormal ones in time.

Ghi chú

"water" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nha:

- water (động từ): tưới cây/cho động vật uống nước Ví dụ: The horses had been fed and watered. (Những chú ngựa đã được cho ăn uống đầy đủ)

- water (động từ): chảy nước miếng Ví dụ: The smell of that bread is making my mouth water. (Mùi thơm của bánh mì làm tôi chảy nước miếng)