VIETNAMESE

đồng hồ đo công suất

đồng hồ đo công suất

word

ENGLISH

Power meter

  
NOUN

/ˈpaʊər ˈmiːtər/

energy meter

Đồng hồ đo công suất là thiết bị đo lượng điện năng tiêu thụ hoặc sản xuất.

Ví dụ

1.

Đồng hồ đo công suất hiển thị mức tiêu thụ điện cao.

The power meter showed high electricity usage.

2.

Anh ấy kiểm tra đồng hồ đo công suất hàng ngày.

He checked the power meter daily.

Ghi chú

Từ power meter là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện và đo lường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Energy consumption measurement – Đo lường tiêu thụ năng lượng Ví dụ: A power meter is used to monitor energy consumption measurement in residential and commercial buildings. (Đồng hồ đo công suất được sử dụng để giám sát đo lường tiêu thụ năng lượng trong các tòa nhà dân cư và thương mại.) check Electricity meter – Đồng hồ điện Ví dụ: The power meter is similar to an electricity meter, which measures the amount of electrical power used. (Đồng hồ đo công suất giống như đồng hồ điện, đo lượng điện năng sử dụng.) check Electrical measurement – Đo lường điện Ví dụ: Power meters are commonly used in electrical measurement to ensure accurate billing and power usage. (Đồng hồ đo công suất thường được sử dụng trong đo lường điện để đảm bảo việc tính tiền và sử dụng điện chính xác.)