VIETNAMESE

Đông dược

Thuốc y học cổ truyền

ENGLISH

Traditional herbal medicine

  
NOUN

/trəˈdɪʃənl ˈhɜːbəl ˈmɛdɪsɪn/

Herbal remedy

“Đông dược” là thuốc được làm từ thảo dược và dùng trong y học cổ truyền.

Ví dụ

1.

Đông dược được sử dụng rộng rãi ở châu Á.

Traditional herbal medicine is widely used in Asia.

2.

Anh ấy chuyên về đông dược.

He specializes in traditional herbal medicine.

Ghi chú

Traditional herbal medicine là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học cổ truyền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Herbal remedy - Phương thuốc thảo dược Ví dụ: Traditional herbal medicine includes various herbal remedies for common ailments. (Đông dược bao gồm nhiều phương thuốc thảo dược cho các bệnh thông thường.) check Natural medicine - Thuốc tự nhiên Ví dụ: Traditional herbal medicine is a form of natural medicine rooted in ancient practices. (Đông dược là một dạng thuốc tự nhiên có nguồn gốc từ các thực hành cổ xưa.) check Botanical therapy - Liệu pháp thực vật Ví dụ: Traditional herbal medicine often incorporates botanical therapies for healing. (Đông dược thường kết hợp các liệu pháp thực vật để chữa bệnh.)