VIETNAMESE

đóng dấu mộc

in dấu

word

ENGLISH

use a seal

  
VERB

/juːz ə siːl/

stamp with a seal

“Đóng dấu mộc” là hành động sử dụng mộc dấu để in lên tài liệu nhằm xác nhận.

Ví dụ

1.

Công chứng viên đã dùng dấu mộc để chứng thực tài liệu.

The notary used a seal to certify the document.

2.

Nhân viên đã sử dụng dấu mộc để hoàn tất các tài liệu pháp lý.

The clerk used a seal to finalize the legal documents.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ seal khi nói hoặc viết nhé! check Break the seal – phá vỡ niêm phong Ví dụ: Do not break the seal unless authorized. (Không được phá niêm phong nếu chưa có sự cho phép) check Seal a document – đóng dấu tài liệu Ví dụ: The notary sealed the document after it was signed. (Công chứng viên đã đóng dấu tài liệu sau khi được ký) check Official seal – con dấu chính thức Ví dụ: The form must include an official seal to be valid. (Biểu mẫu phải có con dấu chính thức mới hợp lệ) check Seal an envelope – niêm phong phong bì Ví dụ: He sealed the envelope and handed it to the courier. (Anh ấy đã niêm phong phong bì và đưa cho nhân viên chuyển phát)