VIETNAMESE

đóng dấu đỏ

dấu đỏ

word

ENGLISH

place red stamp

  
VERB

/pleɪs rɛd ˈstæmp/

apply red seal

“Đóng dấu đỏ” là hành động đặt dấu xác nhận chính thức, thường sử dụng mực đỏ.

Ví dụ

1.

Tài liệu được đóng dấu đỏ để xác nhận.

The document was stamped with a red seal for validation.

2.

Thỏa thuận được xác nhận bằng dấu đỏ.

The agreement was validated with a red stamp.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Place Red Stamp khi nói hoặc viết nhé! check Place a red stamp on legal documents - Đóng dấu đỏ lên tài liệu pháp lý Ví dụ: They placed a red stamp on the legal agreement to finalize it. (Họ đã đóng dấu đỏ lên thỏa thuận pháp lý để hoàn tất.) check Place a red stamp for verification - Đóng dấu đỏ để xác minh Ví dụ: The official placed a red stamp for verification of the permit. (Viên chức đã đóng dấu đỏ để xác minh giấy phép.) check Place a red stamp on receipts - Đóng dấu đỏ lên hóa đơn Ví dụ: The accountant placed a red stamp on all payment receipts. (Kế toán đã đóng dấu đỏ lên tất cả các hóa đơn thanh toán.)