VIETNAMESE

dong buồm

thả buồm

word

ENGLISH

set sail

  
VERB

/sɛt seɪl/

hoist sails

“Dong buồm” là hành động thả buồm để tàu di chuyển.

Ví dụ

1.

Họ dong buồm vào lúc bình minh.

They set sail at sunrise.

2.

Các thủy thủ dong buồm dưới bầu trời trong xanh.

Sailors set sail under clear skies.

Ghi chú

Từ dong buồm thuộc lĩnh vực hàng hải và du lịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Embark (khởi hành) Ví dụ: They embarked on their journey across the ocean. (Họ khởi hành chuyến hành trình băng qua đại dương.) check Hoist the sails (giương buồm) Ví dụ: The crew hoisted the sails and set off into the sunset. (Thủy thủ đoàn giương buồm và ra khơi dưới ánh hoàng hôn.) check Navigate (định hướng) Ví dụ: He navigated the boat through the narrow channel. (Anh ấy điều khiển thuyền qua kênh hẹp.)